star twitter facebook envelope linkedin youtube alert-red alert home left-quote chevron hamburger minus plus search triangle x

Thông tin Tuyển sinh Đại học năm 2025


ĐẠI HỌC DUY TÂN - TOP 500 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2025
THEO QS WORLD UNIVERSITY RANKINGS

THÔNG TIN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

Mã trường: DDT

 

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương của Việt Nam hoặc Nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. 
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

 

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: 

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT 
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY

 

IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Môn Xét tuyển

Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT

I

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  K01 (Toán, Anh, Tin)

 

   Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

3

7480101

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính

130

Kỹ thuật Máy tính*

128

4

7480107

Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

5

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành

 

Khoa học Dữ liệu

135

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

6

7480102

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành

 

 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

7

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành
(Đạt kiểm định ABET)

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  K01 (Toán, Anh, Tin)

   Điện Tự động

110

 Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn

127

8

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

9

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:

 

  Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

10

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện

150

11

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 

 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

12

7210403

 

 

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  V01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế Đồ họa

111

Thiết kế Mỹ thuật số *

129

13

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

Thiết kế Thời trang

119

14

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

  Kiến trúc Công trình

107

Thiết kế Nội thất

123

15

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý);
X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

  Xây dựng Cầu đường

106

16

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

17

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý);
C02 (Văn, Toán, Hóa);  A02 (Toán, Lý, Sinh)

 

 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

18

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

 

 Công nghệ Thực phẩm

306

19

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:

 

 

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

II

TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý);
A07 (Toán, Sử, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL)

   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

427

2

7340122

Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:

 

Thương mại Điện tử

422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực

417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

   Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:

 

Kinh tế Đầu tư

433

Kinh tế Quốc tế*

418

9

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:

 

Kế toán Kiểm toán

405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)

435

III

TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

D01 (Văn, Toán, Anh); D09(Toán, Sử, Anh);
D14 (Văn, Sử, Anh); D15(Văn, Địa, Anh);
A01 (Toán, Lý, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh)

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 

 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 

 

Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 

 

Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

5

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa);
D14(Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

  Văn Báo chí

601

6

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 

 

Việt Nam học

600

7

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 

 

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:

 

Quan hệ Công chúng

610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 

 

 Luật Kinh tế

609

 

 Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 

 

Luật học

606

IV

TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn

1

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa);
D01 (Văn, Toán, Anh); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

414(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

   Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

3

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

 Quản trị Sự kiện & Giải trí

413

4

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

425(PSU)

5

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 

 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

6

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)

446

V

Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn

1

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa

305

A00 (Toán, Lý, Hóa);  B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); A02 (Toán, Lý, Sinh);
D08 (Toán, Sinh, Anh); (Toán, Sinh, Tin);

2

7720501

Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

3

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

302

4

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học)

303

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học

310

6

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh

320

7

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học

330

VI

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  K01 (Toán, Anh, Tin)

 

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

 

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 

 

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa);  C14 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 

 

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành:

 

 

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý);
X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

VII

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  K01 (Toán, Anh, Tin)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

3

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa);
D01 (Văn, Toán, Anh); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn

1

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
A07 (Toán, Sử, Địa); C14 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

IX

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  K01 (Toán, Anh, Tin)

 

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  có chuyên ngành:

 

 

Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:

 

 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118(VJJ)

4

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô  có chuyên ngành:

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa  có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  A01 (Toán, Lý, Anh);
D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa);  V01 (Toán, Văn, Vẽ)

 

Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý);
C02 (Văn, Toán, Hóa);  A02 (Toán, Lý, Sinh);

 

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa);  B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); A02 (Toán, Lý, Sinh);
D08 (Toán, Sinh, Anh); (Toán, Sinh, Tin)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)

 

V. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Đối với các ngành chung:

      Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

      Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

 

2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 

 Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

                + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;

 

3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.

 

4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.

5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS 

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

 

VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.

2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 

Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định. 

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025

+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây

 

VII. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

VII. HỒ SƠ NHẬP HỌC

1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);

2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);

3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;

5. 01 bản sao Giấy khai sinh;

6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)

9. Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có);

 

VIII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

Gần 2.000 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 60 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2025, trong đó:

50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá gần 7 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của Đại học Troy (Mỹ) đối với:
- Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 24 điểm trở lên.

180 Suất HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá gần 17 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào một trong các ngành chương trình Tài năng có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt từ 23 điểm trở lên.

65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 8 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt từ 25 điểm trở lên.

20 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN  với tổng trị giá gần 3 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của các Trường, Khoa đào tạo thuộc Đại học Duy Tân có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt từ 24 điểm trở lên.

Và nhiều Suất học bổng khác.

Chi tiết các loại Học bổng, xem tại: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipView.aspx

-----------------------------------------------

Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: https://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3827.111 - 2243.775 - Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391         

Zalo OAĐại học Duy Tân                                                                                                             

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                     HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH